HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÍNH NĂNG BÁO CÁO NHÂN VIÊN

Với module Báo cáo nhân viên, nhà bán hàng có thể xem trực quan hoặc chi tiết các thống kê kết quả làm việc của nhân viên.

 

Các mục liên quan:

a, Giới thiệu trang tổng quan

b, Giới thiệu trang báo cáo chi tiết

c, Báo cáo thống kê trả lời hội thoại

d, Báo cáo thời gian trả lời hội thoại trung bình

e, Báo cáo doanh thu, đơn hàng nguồn online

f, Báo cáo doanh thu, đơn hàng nguồn POS

g, Báo cáo tỷ trọng doanh thu

h, Báo cáo tỷ lệ khách hàng

i, Báo cáo sản phẩm bán ra

j, Báo cáo thống kê xử lý đơn hàng online



=======

a, Giới thiệu trang tổng quan

ViettelSale cung cấp trang báo cáo tổng quan giúp nhà bán hàng xem trực quan hoạt động của nhân viên.

Để xem trang tổng quan báo cáo nhân viên, nhấn chọn module Báo cáo > Báo cáo nhân viên > Tổng quan.


Các tính năng trên trang báo cáo chi tiết bao gồm:

(1) Chọn khoảng thời gian xem báo cáo

(2) Vào trang chi tiết báo cáo

(3) Xuất file excel

(4) Chọn hiển thị/ ẩn chỉ số trên biểu đồ



b, Giới thiệu trang báo cáo chi tiết

Trang báo cáo chi tiết cung cấp thông tin đầy đủ của từng loại báo cáo.

Để xem 1 loại báo cáo chi tiết trong báo cáo nhân viên, nhấn chọn module Báo cáo > Báo cáo nhân viên > Báo cáo chi tiết cần xem.

Hoặc bạn có thể nhấn chọn tên báo cáo trên trang báo cáo tổng quan.

 

Các tính năng trên trang báo cáo chi tiết bao gồm:

(1) Chọn khoảng thời gian xem báo cáo

(2) Tạo bộ lọc nhân viên

(3) Xuất file pdf

(4) Xuất file excel

(5) Chọn hiển thị/ ẩn chỉ số trên biểu đồ

(6) Chọn hiển thị/ ẩn cột trong bảng dữ liệu

(7) Sắp xếp thứ tự hiển thị bảng dữ liệu: nhấn chọn ô tiêu đề cột để thực hiện sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

 

c, Giới thiệu trang báo cáo chi tiết

Số hội thoại được tính như sau:

  • Với tin nhắn: 1 hội thoại sẽ bao gồm các tin nhắn của 1 khách hàng gửi liên tiếp mà không có phản hồi của page xen giữa;
  • Với bình luận: 1 hội thoại sẽ bao gồm bình luận gốc và phản hồi theo bình luận gốc của 1 khách hàng mà không có phản hồi của page xen giữa;

 

Giải thích các chỉ số trong báo cáo:

Chỉ số

Giải thích

Số hội thoại được chia

: Số hội thoại nhân viên được nhận

Hội thoại đã trả lời

: Số hội thoại đã trả lời trong tổng hội thoại được chia (thời gian gửi trả lời không cần nằm trong khoảng thời gian lọc)

Hội thoại chưa trả lời

: Số hội thoại chưa trả lời trong tổng hội thoại được chia

Tỷ lệ hội thoại trả lời

= Hội thoại đã trả lời / Số hội thoại được chia

Thời gian trả lời trung bình

: Thời gian trung bình phản hồi hội thoại

Số KH gửi hội thoại

: Tổng số khách hàng gửi hội thoại

Số khách hàng trung bình của ĐVKD

= Tổng số khách hàng của (các) page/ Số nhân viên



Lưu ý: Nếu nhà bán hàng không sử dụng tính năng phân chia hội thoại cho nhân viên, biểu đồ và bảng dữ liệu sẽ bao gồm các chỉ số:

Chỉ số

Giải thích

Số lượt trả lời hội thoại

: Số hội thoại được trả lời trong khoảng thời gian đã chọn

Thời gian trả lời trung bình

: Thời gian trung bình phản hồi hội thoại

Số KH gửi hội thoại

: Tổng số khách hàng gửi hội thoại

Số khách hàng trung bình của ĐVKD

= Tổng số khách hàng của (các) page/ Số nhân viên


d, Báo cáo thời gian trả lời hội thoại trung bình

Số hội thoại được tính như sau:

  • Với tin nhắn: 1 hội thoại sẽ bao gồm các tin nhắn của 1 khách hàng gửi liên tiếp mà không có phản hồi của page xen giữa;
  • Với bình luận: 1 hội thoại sẽ bao gồm bình luận gốc và phản hồi theo bình luận gốc của 1 khách hàng mà không có phản hồi của page xen giữa;



Giải thích các chỉ số trong báo cáo:

Chỉ số

Giải thích

Số lượt trả lời hội thoại

: Số hội thoại được trả lời trong khoảng thời gian đã chọn

Thời gian trả lời trung bình

: Thời gian trung bình phản hồi hội thoại

Số KH gửi hội thoại

: Tổng số khách hàng gửi hội thoại

Thời gian trả lời trung bình của ĐVKD

: Thời gian trả lời trung bình của cả Đơn vị kinh doanh

Số lượt trả lời hội thoại trung bình của ĐVKD

= Tổng số hội thoại đã trả lời/ số nhân viên



e, Báo cáo doanh thu, đơn hàng nguồn online

Giải thích các chỉ số trong báo cáo:

Chỉ số

Giải thích

Đơn thành công

: Số lượng đơn Thành công của nhân viên (tính cho nhân viên ấn xác nhận đơn hàng)

Đơn chuyển hoàn

: Số lượng đơn Chuyển hoàn của nhân viên (tính cho nhân viên ấn xác nhận đơn hàng)

Đơn đã hủy

: Số lượng đơn Đã hủy của nhân viên (tính cho nhân viên ấn xác nhận đơn hàng)

Doanh thu thuần

: Doanh thu từ đơn thành công của nhân viên sau khi đã trừ đi các khoản chiết khấu (chiết khấu sản phẩm, chiết khấu đơn hàng, chiết khấu khách hàng)

Doanh thu thuần không bao gồm khoản thu phí vận chuyển từ khách hàng

Giá trị đơn trung bình (Giá trị đơn trung bình của nhân viên)

= Doanh thu thuần / Số đơn thành công

Giá trị đơn hoàn

: Giá trị các đơn hoàn

Tổng sản phẩm bán

: Tổng số sản phẩm trong các đơn thành công

SL SP trung bình/ đơn

= Tổng sản phẩm bán / Số đơn thành công

Doanh thu trung bình của ĐVKD

= Tổng doanh thu của ĐVKD/ Tổng số nhân viên

Giá trị đơn trung bình của ĐVKD

= Tổng doanh thu của ĐVKD/ Tổng số đơn hàng thành công của ĐVKD


f, Báo cáo doanh thu, đơn hàng nguồn POS

Giải thích các chỉ số trong báo cáo:

Chỉ số

Giải thích

Đơn mua hàng POS

: Tổng số đơn mua hàng POS của nhân viên

Đơn POS trả toàn bộ

: Tổng số đơn POS trả toàn bộ sản phẩm của nhân viên

Tổng Đơn hàng

= Đơn mua hàng POS - Đơn POS trả toàn bộ

Doanh thu thuần

: Doanh thu từ tổng đơn hàng của nhân viên sau khi đã trừ đi các khoản chiết khấu (chiết khấu sản phẩm, chiết khấu đơn hàng, chiết khấu khách hàng)

Giá trị đơn trung bình

= Doanh thu thuần / Tổng đơn hàng

Giá trị đơn trả lại

: Giá trị các đơn trả lại

Tổng sản phẩm bán

: Tổng số sản phẩm trong các đơn thành công

SL SP trung bình/ đơn

= Tổng sản phẩm bán / Số đơn thành công

Doanh thu trung bình của ĐVKD

= Tổng doanh thu của ĐVKD/ Tổng số nhân viên

Giá trị đơn trung bình của ĐVKD

= Tổng doanh thu của ĐVKD/ Tổng số đơn hàng thành công của ĐVKD



g, Báo cáo tỷ trọng doanh thu

Giải thích các chỉ số trong báo cáo:

Chỉ số

Giải thích

Đơn thành công

= Tổng số đơn hàng online thành công + Tổng đơn hàng POS

Doanh thu thuần

: Doanh thu từ tổng số đơn hàng thành công đã trừ đi chiết khấu

Giá trị đơn trung bình

= Doanh thu thuần / Tổng số đơn hàng



h, Báo cáo tỷ lệ khách hàng

Giải thích các chỉ số trong báo cáo:

Chỉ số

Giải thích

Số khách hàng

: Tổng số khách hàng mua hàng thành công

Số KH mua hàng POS

: Tổng số khách hàng mua hàng tại cửa hàng

Số KH có đơn online thành công

: Tổng số khách hàng mua online thành công

Số khách hàng cũ

: Tổng số khách hàng cũ

Số KH cũ mua hàng POS

: Tổng số khách hàng cũ mua hàng tại cửa hàng

Số KH cũ có đơn online thành công

: Tổng số khách hàng cũ mua online thành công

Số khách hàng mới

: Tổng số khách hàng mới

Số KH mới mua hàng POS

: Tổng số khách hàng mới mua hàng tại cửa hàng

Số KH mới có đơn online thành công

: Tổng số khách hàng mới mua online thành công



i, Báo cáo sản phẩm bán ra

Giải thích các chỉ số trong báo cáo:

Chỉ số

Giải thích

Tổng số sản phẩm bán ra

: Tổng số sản phẩm trong các đơn thành công

Tổng sản phẩm bán online

: Tổng số sản phẩm trong các đơn online thành công

Tổng sản phẩm bán POS

: Tổng số sản phẩm trong tổng đơn hàng POS



j, Báo cáo thống kê xử lý đơn hàng online

Giải thích các chỉ số trong báo cáo:

 

Chỉ số

Giải thích

Tạo đơn

: Số lần nhân viên tạo đơn

Xác nhận

: Số lần nhân viên xác nhận đơn

Đóng gói

: Số lần nhân viên ấn nút đóng gói

Gửi vận chuyển

: Số lần nhân viên gửi vận chuyển

Hủy đơn

: Số lần nhân viên hủy đơn